Đọc nhanh: 有本钱 (hữu bổn tiền). Ý nghĩa là: ở một vị trí để (chấp nhận một thách thức, v.v.).
有本钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở một vị trí để (chấp nhận một thách thức, v.v.)
to be in a position to (take on a challenge, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有本钱
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
本›
钱›