Đọc nhanh: 有钱有势 (hữu tiền hữu thế). Ý nghĩa là: giàu có và quyền lực (thành ngữ).
有钱有势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có và quyền lực (thành ngữ)
rich and powerful (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱有势
- 他 有 一百块 钱
- Anh ấy có một trăm đồng.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 他付 了 所有 的 钱
- Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
有›
钱›