Đọc nhanh: 大款 (đại khoản). Ý nghĩa là: người giàu có; kẻ lắm tiền; đại gia.
大款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giàu có; kẻ lắm tiền; đại gia
指很有钱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大款
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
- 她 喜欢 傍 大款
- Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 这笔 款 数目 很大
- Số tiền này rất lớn.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
款›