Đọc nhanh: 会计学 (hội kế học). Ý nghĩa là: Kế toán.
会计学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计学
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 学习 会计 很 有用
- Học kế toán rất hữu ích.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
学›
计›