Đọc nhanh: 下滑 (hạ hoạt). Ý nghĩa là: trượt xuống; lao dốc; trượt dốc; trượt dài (thành tích). Ví dụ : - 不留神,刺溜一下滑倒了。 Không để ý, trượt chân xẹt một cái.. - 好多公司都在下滑。 Nhiều công ty đang lao dốc.. - 学习成绩一直下滑。 Thành tích học tập liên tục giảm sút.
下滑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt xuống; lao dốc; trượt dốc; trượt dài (thành tích)
向下滑动;下降
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 好多 公司 都 在 下滑
- Nhiều công ty đang lao dốc.
- 学习成绩 一直 下滑
- Thành tích học tập liên tục giảm sút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下滑
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 我 昨天下午 滑 了 雪
- Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 学习成绩 一直 下滑
- Thành tích học tập liên tục giảm sút.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 现在 将 手指 正好 滑 到 那个 肋骨 下方
- Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
滑›