最少 zuìshǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tối thiểu】

Đọc nhanh: 最少 (tối thiểu). Ý nghĩa là: ít nhất; ít lắm, ít nhất; tối thiểu. Ví dụ : - 买结婚礼物他出的钱最少。 Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.. - 他们花最少的钱去最多的地方玩。 Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.. - 这最少要用一个小时。 Quá trình này cần ít nhất một giờ.

Ý Nghĩa của "最少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

最少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít nhất; ít lắm

表示最小的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huā 最少 zuìshǎo de qián zuì duō de 地方 dìfāng wán

    - Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.

最少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít nhất; tối thiểu

至少; 起码

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 最少 zuìshǎo yào yòng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Quá trình này cần ít nhất một giờ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè bān 最少 zuìshǎo 需要 xūyào 六名 liùmíng 学生 xuésheng cái 可以 kěyǐ 继续 jìxù bàn 下去 xiàqù

    - Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最少

✪ 1. A + 最少 + 要/需要 + ...

A ít nhất cần/ tối thiểu cần...

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 这道题 zhèdàotí 最少 zuìshǎo yào 1 小时 xiǎoshí

    - Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.

So sánh, Phân biệt 最少 với từ khác

✪ 1. 最少 vs 至少

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu, mang nghĩa ít nhất.
Khác:
- "最少" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"至少" không có cách dùng này.
- "至少" đứng trước động từ, nhưng phía sau có thể không mang từ ngữ chỉ số lượng.
"最少" không có cách dùng này.
- "至少" có thể đứng đầu câu, mang nghĩa ít ra, "最少" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最少

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

  • volume volume

    - zhè 最少 zuìshǎo yào yòng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Quá trình này cần ít nhất một giờ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè bān 最少 zuìshǎo 需要 xūyào 六名 liùmíng 学生 xuésheng cái 可以 kěyǐ 继续 jìxù bàn 下去 xiàqù

    - Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • volume volume

    - de chē 最快 zuìkuài néng kāi 多少 duōshǎo mài

    - Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen huā 最少 zuìshǎo de qián zuì duō de 地方 dìfāng wán

    - Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 我们 wǒmen 很少 hěnshǎo 见到 jiàndào

    - Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao