Đọc nhanh: 最大值 (tối đại trị). Ý nghĩa là: cực đại; cực độ; cực điểm.
最大值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực đại; cực độ; cực điểm
在给定情形下可以达到的最大数量或最大数值;一个量由于起初增大然后开始减小而达到的最大值;程度上的最高点;最高、最大或极端发展的时间或时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大值
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
大›
最›