Đọc nhanh: 初版 (sơ bản). Ý nghĩa là: xuất bản lần đầu; bản in đầu tiên. Ví dụ : - 1956年初版。 xuất bản lần đầu vào năm 1956.
✪ 1. xuất bản lần đầu; bản in đầu tiên
(书籍) 出第一版
- 1956 年 初版
- xuất bản lần đầu vào năm 1956.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初版
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 1956 年 初版
- xuất bản lần đầu vào năm 1956.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
版›