Đọc nhanh: 暂搁 (tạm các). Ý nghĩa là: trong khả năng, tạm thời dừng lại.
暂搁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong khả năng
in abeyance
✪ 2. tạm thời dừng lại
temporarily stopped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂搁
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 再 结实 的 东西 , 搁得住 你 这么 使 吗
- đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 他 暂时 离开 了 公司
- Anh ấy tạm thời rời công ty.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›
暂›