Đọc nhanh: 智障人士 (trí chướng nhân sĩ). Ý nghĩa là: người có khó khăn trong học tập (tật nguyền), người chậm phát triển.
智障人士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người có khó khăn trong học tập (tật nguyền)
person with learning difficulties (handicap)
✪ 2. người chậm phát triển
retarded person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智障人士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 他 是 一个 理智 的 人
- Anh ấy là một người điềm tĩnh.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
士›
智›
障›