私房钱 sīfáng qián
volume volume

Từ hán việt: 【tư phòng tiền】

Đọc nhanh: 私房钱 (tư phòng tiền). Ý nghĩa là: tiền riêng; quỹ đen; quỹ riêng. Ví dụ : - 女人还是应该有自己的私房钱。 Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.. - 她有一笔私房钱。 Cô ấy có một món tiền riêng.

Ý Nghĩa của "私房钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

私房钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền riêng; quỹ đen; quỹ riêng

保留着共同财产的家庭中,某一成员私藏下来的钱。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • volume volume

    - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私房钱

  • volume volume

    - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • volume volume

    - 私房钱 sīfángqián

    - tiền riêng.

  • volume volume

    - 私房话 sīfánghuà

    - chuyện riêng tư.

  • volume volume

    - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • volume volume

    - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao