Đọc nhanh: 征性 (chinh tính). Ý nghĩa là: Thường ngày. Ví dụ : - 他会象征性的请我吃饭。 Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
征性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường ngày
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征性
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 蓝色 象征 他 的 个性
- Màu xanh tượng trưng cho cá tính của anh ấy.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 这种 生物 有 特殊 的 性 特征
- Loại sinh vật này có đặc tính sinh sản riêng.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
性›