Đọc nhanh: 晶莹剔透 (tinh oánh dịch thấu). Ý nghĩa là: Trong suốt long lanh. Ví dụ : - 这些珍珠,晶莹剔透,颗粒均匀。 Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
晶莹剔透 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong suốt long lanh
晶莹剔透
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶莹剔透
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剔›
晶›
莹›
透›