Đọc nhanh: 阿物儿 (a vật nhi). Ý nghĩa là: cái thá gì; cái giống gì; thứ gì.
阿物儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái thá gì; cái giống gì; thứ gì
东西,常用做蔑称或对人开玩笑的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿物儿
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
物›
阿›