Đọc nhanh: 同庆舆地志略 (đồng khánh dư địa chí lược). Ý nghĩa là: Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 (Đồng Khánh nguyên niên), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp..
同庆舆地志略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 (Đồng Khánh nguyên niên), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同庆舆地志略
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
地›
庆›
志›
略›
舆›