Đọc nhanh: 背眼 (bội nhãn). Ý nghĩa là: khuất; chỗ khuất (nơi khó nhìn thấy).
背眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuất; chỗ khuất (nơi khó nhìn thấy)
(背眼儿) 人们不易看见的(地方)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背眼
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
背›