Đọc nhanh: 黑地 (hắc địa). Ý nghĩa là: ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.). Ví dụ : - 社员们起早贪黑地往田里送粪。 các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
黑地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.)
指没有登记在国家地亩册子上的田地
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑地
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
黑›