Đọc nhanh: 包工 (bao công). Ý nghĩa là: làm khoán; thầu, chủ thầu, thầu khoán.
包工 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm khoán; thầu
按照规定的要求和期限,完成某项生产任务
✪ 2. chủ thầu
承包工程的厂商或工头
✪ 3. thầu khoán
把任务全部承担, 负责完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包工
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
工›