Đọc nhanh: 缺勤 (khuyết cần). Ý nghĩa là: nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc). Ví dụ : - 缺勤率。 tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).. - 因病缺勤。 nghỉ làm vì bị bệnh.
缺勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc)
在规定时间内没有上班工作
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺勤
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
缺›