缺勤 quēqín
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết cần】

Đọc nhanh: 缺勤 (khuyết cần). Ý nghĩa là: nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc). Ví dụ : - 缺勤率。 tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).. - 因病缺勤。 nghỉ làm vì bị bệnh.

Ý Nghĩa của "缺勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ làm; nghỉ việc (vắng mặt buổi làm việc)

在规定时间内没有上班工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缺勤 quēqín

    - tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).

  • volume volume

    - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺勤

  • volume volume

    - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • volume volume

    - 缺勤 quēqín

    - tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).

  • volume volume

    - yào 记录 jìlù 缺勤 quēqín 出勤 chūqín de rén

    - Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - yīn 缺勤 quēqín bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 缺勤 quēqín 多次 duōcì

    - Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao