Đọc nhanh: 帮工 (bang công). Ý nghĩa là: làm giúp; vần công (việc nhà nông) 帮助干活儿(多指农业方面), người giúp vần công 帮工的人, thợ bạn; thợ phụ.
帮工 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm giúp; vần công (việc nhà nông) 帮助干活儿(多指农业方面)
✪ 2. người giúp vần công 帮工的人
帮助干活儿(多指农业方面)
✪ 3. thợ bạn; thợ phụ
不独立承担任务, 只协助别人进行工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮工
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 老 职工 常 帮助 新 职工
- Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.
- 你 有 工夫 帮 我 吗 ?
- Bạn có thời gian giúp tôi không?
- 这帮 工人 正在 修路
- Đội công nhân này đang sửa đường.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
帮›