Đọc nhanh: 时光 (thì quang). Ý nghĩa là: thời gian; thời giờ, thời kì, ngày. Ví dụ : - 时光飞逝 thời gian qua đi rất nhanh.. - 一天的时光白白浪费了 Uổng phí cả 1 ngày trời.. - 大好时光 thời gian quý báu
时光 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian; thời giờ
时间;光阴
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 大好时光
- thời gian quý báu
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 时光 易逝
- thời gian thấm thoát trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thời kì
时期
✪ 3. ngày
日子
✪ 4. thời kỳ
指历史上以经济、政治、文化等状况为依据而划分的某个时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时光
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
时›