Đọc nhanh: 学而时习之 (học nhi thì tập chi). Ý nghĩa là: học đi đôi với hành.
学而时习之 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học đi đôi với hành
学而时习之:学而时习之
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学而时习之
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
- 在 学习 的 同时 , 得 好好 休息
- Học tập đồng thời cần nghỉ ngơi tốt.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
习›
学›
时›
而›