Đọc nhanh: 时区 (thì khu). Ý nghĩa là: múi giờ; múi giờ tiêu chuẩn.
时区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múi giờ; múi giờ tiêu chuẩn
同一小时的地区地球自转经度十五度须一小时,故于公元一八八四年国际经度会议依地球表面经线将全球等分为二十四时区,以英国格林威治为准,向东每十五度加一小时,向西每十 五度减一小时但时区界线常因政治与地理上因素,而有弹性调整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时区
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 州 是 古时 重要 的 区划
- Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
时›