Đọc nhanh: 时气 (thì khí). Ý nghĩa là: vận may; hên; số đỏ, bệnh dịch. Ví dụ : - 时气好。 vận may.. - 有时气。 có vận may.
时气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; hên; số đỏ
一时的运气,又特指一时的幸运
- 时气 好
- vận may.
- 有时 气
- có vận may.
✪ 2. bệnh dịch
因气候失常而流行的疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时气
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 天气 有时 很 热
- Đôi khi thời tiết rất nóng.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
气›