Đọc nhanh: 同时期 (đồng thì kì). Ý nghĩa là: đồng thời. Ví dụ : - 科西纳和克里斯是同时期在埃斯顿上学的吗 Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
同时期 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời
at the same time; contemporary
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同时期
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 和 朋友 同时 离开 了
- Anh ấy rời đi cùng lúc với bạn mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
时›
期›