Đọc nhanh: 历史时期 (lịch sử thì kì). Ý nghĩa là: giai đoạn lịch sử. Ví dụ : - 在特定的历史时期内可以用这一办法处理。 Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
历史时期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn lịch sử
historical period
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史时期
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
史›
时›
期›