Đọc nhanh: 极盛时期 (cực thịnh thì kì). Ý nghĩa là: Thời hoàng kim, thời kỳ hưng thịnh nhất.
极盛时期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thời hoàng kim
Golden Age
✪ 2. thời kỳ hưng thịnh nhất
most flourishing period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极盛时期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
期›
极›
盛›