Đọc nhanh: 日治时期 (nhật trị thì kì). Ý nghĩa là: thời kỳ thống trị của Nhật Bản.
日治时期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ thống trị của Nhật Bản
the period of Japanese rule
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日治时期
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
时›
期›
治›