Đọc nhanh: 早知道就不做了! Ý nghĩa là: Nếu biết trước thì đã không làm!. Ví dụ : - 如果早知道这么难,我就不做了! Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!. - 早知道这么麻烦,我就不做了! Nếu biết trước phiền phức như vậy, tôi đã không làm!
早知道就不做了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu biết trước thì đã không làm!
- 如果 早 知道 这么 难 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!
- 早 知道 这么 麻烦 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước phiền phức như vậy, tôi đã không làm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知道就不做了!
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 知道 他 不来 , 她 当时 就 哭 了
- Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
- 如果 早 知道 这么 难 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!
- 早 知道 这么 麻烦 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước phiền phức như vậy, tôi đã không làm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
做›
就›
早›
知›
道›