Đọc nhanh: 早知 (tảo tri). Ý nghĩa là: tiên tri, tầm nhìn xa, nếu ai đó đã biết sớm hơn, ....
早知 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiên tri
foreknowledge
✪ 2. tầm nhìn xa
foresight
✪ 3. nếu ai đó đã biết sớm hơn, ...
if one had known earlier,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 他 早 知道 这件 事 了
- Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
- 如果 早 知道 这么 难 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
知›