早知 zǎo zhī
volume volume

Từ hán việt: 【tảo tri】

Đọc nhanh: 早知 (tảo tri). Ý nghĩa là: tiên tri, tầm nhìn xa, nếu ai đó đã biết sớm hơn, ....

Ý Nghĩa của "早知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早知 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiên tri

foreknowledge

✪ 2. tầm nhìn xa

foresight

✪ 3. nếu ai đó đã biết sớm hơn, ...

if one had known earlier,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知

  • volume volume

    - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi le

    - Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì le

    - Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.

  • volume volume

    - xiān 知会 zhīhuì 一声 yīshēng ràng zǎo 一点儿 yīdiǎner 准备 zhǔnbèi

    - Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 知道 zhīdào 这么 zhème nán jiù zuò le

    - Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao