Đọc nhanh: 早春 (tảo xuân). Ý nghĩa là: đầu xuân; xuân sớm. Ví dụ : - 今年早春真暖得出奇。 đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
✪ 1. đầu xuân; xuân sớm
春季的早期;初春
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早春
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 早春 的 天气 还 很 冷
- Thời tiết đầu xuân vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
春›