Đọc nhanh: 早稻 (tảo đạo). Ý nghĩa là: lúa sớm; lúa chiêm. Ví dụ : - 今年早稻收得多。 năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
早稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa sớm; lúa chiêm
插秧期比较早或生长期比较短、成熟期比较早的稻子
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早稻
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 早熟 水稻
- lúa sớm
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
稻›