Đọc nhanh: 日射病 (nhật xạ bệnh). Ý nghĩa là: trúng nắng; ngộ nắng; say nắng, trúng thử.
日射病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trúng nắng; ngộ nắng; say nắng
患中暑 (zḥngshǔ) 病有的地区叫发痧见〖中暑〗
✪ 2. trúng thử
患中暑 (zhòngshǔ) 病有的地区叫发痧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日射病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
日›
病›