无限风光在险峰 wúxiàn fēngguāng zài xiǎnfēng
volume volume

Từ hán việt: 【vô hạn phong quang tại hiểm phong】

Đọc nhanh: 无限风光在险峰 (vô hạn phong quang tại hiểm phong). Ý nghĩa là: Vista vô biên đang ở đỉnh cao nguy hiểm (tục ngữ), (nghĩa bóng) niềm vui sau một chiến thắng khó giành được.

Ý Nghĩa của "无限风光在险峰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无限风光在险峰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Vista vô biên đang ở đỉnh cao nguy hiểm (tục ngữ)

The boundless vista is at the perilous peak (proverb)

✪ 2. (nghĩa bóng) niềm vui sau một chiến thắng khó giành được

fig. exhilaration follows a hard-won victory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限风光在险峰

  • volume volume

    - 潜在 qiánzài de 危险 wēixiǎn 无处不在 wúchǔbùzài

    - Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 识别 shíbié 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.

  • volume volume

    - zhè 产品 chǎnpǐn yǒu 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Sản phẩm này có rủi ro tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风筝 fēngzhēng zài 万里无云 wànlǐwúyún de 天空 tiānkōng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 潜在 qiánzài 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn

    - Vấn đề này tiềm ẩn rủi ro lớn.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī de 风险 fēngxiǎn shì 潜在 qiánzài de

    - Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ zhè duàn 深藏 shēncáng de 感情 gǎnqíng bèi 曝光 bàoguāng zài 人们 rénmen de 面前 miànqián 无法 wúfǎ 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao