Đọc nhanh: 春江水暖鸭先知 (xuân giang thuỷ noãn áp tiên tri). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một chuyên gia trong lĩnh vực này biết gió thổi theo hướng nào, (văn học) vịt là con đầu tiên biết nước suối có ấm không (thành ngữ).
春江水暖鸭先知 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một chuyên gia trong lĩnh vực này biết gió thổi theo hướng nào
fig. an expert in the field knows which way the wind blows
✪ 2. (văn học) vịt là con đầu tiên biết nước suối có ấm không (thành ngữ)
lit. the duck is the first to know if the spring water is warm (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春江水暖鸭先知
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 先 用 清水 投一 投
- Dùng nước sạch giặt qua trước.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
春›
暖›
水›
江›
知›
鸭›