Đọc nhanh: 峰 (phong). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; chóp (núi), bướu; đỉnh (giống như đỉnh núi), con (lượng từ dùng cho lạc đà). Ví dụ : - 那座峰高耸入云。 Ngọn núi đó cao vút tận mây.. - 我们登上山峰。 Chúng tôi leo lên đỉnh núi.. - 单峰骆驼。 Lạc đà một bướu.
峰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; ngọn; chóp (núi)
山的突出的尖顶
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
✪ 2. bướu; đỉnh (giống như đỉnh núi)
形状像山峰的事物
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
峰 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con (lượng từ dùng cho lạc đà)
量词,用于骆驼
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 壁立 的 山峰
- ngọn núi dựng đứng
- 层层叠叠 的 雪峰
- đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 她 的 视线 越过 雄伟 的 山峰
- Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›