Đọc nhanh: 无尽 (vô tần). Ý nghĩa là: Bất tận; vô tận. Ví dụ : - 知识是无穷无尽的,你永远学不完。 Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
无尽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất tận; vô tận
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无尽
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 宙是 无尽 的
- Thời gian từ xưa đến nay là vô tận.
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
无›