Đọc nhanh: 无限花序 (vô hạn hoa tự). Ý nghĩa là: hoa tự vô hạn.
无限花序 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tự vô hạn
花序的一大类,花轴上的花是由下而上或从外围到中心逐渐开放的总状花序、圆锥花序、穗状花序、伞形花序等都属于这一类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限花序
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
无›
花›
限›