Đọc nhanh: 极限 (cực hạn). Ý nghĩa là: cao nhất; cực độ; cực hạn; giới hạn; ranh giới. Ví dụ : - 人类的耐力有极限。 Sức chịu đựng của con người có giới hạn.. - 我的耐心已经到了极限。 Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.. - 这座桥的载重达到了极限。 Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
极限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao nhất; cực độ; cực hạn; giới hạn; ranh giới
最高的限度
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 我 的 耐心 已经 到 了 极限
- Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.
- 这座 桥 的 载重 达到 了 极限
- Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极限
✪ 1. 达到/超过 + 极限
đạt được giới hạn/vượt qua giới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极限
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 我 已经 战胜 了 自己 的 极限
- Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 这座 桥 的 载重 达到 了 极限
- Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
- 她 挑战 了 自己 的 极限
- Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.
- 我 的 耐心 已经 到 了 极限
- Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.
- 我们 一起 体验 了 极限运动
- Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm thể thao mạo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
限›