极限 jíxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cực hạn】

Đọc nhanh: 极限 (cực hạn). Ý nghĩa là: cao nhất; cực độ; cực hạn; giới hạn; ranh giới. Ví dụ : - 人类的耐力有极限。 Sức chịu đựng của con người có giới hạn.. - 我的耐心已经到了极限。 Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.. - 这座桥的载重达到了极限。 Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.

Ý Nghĩa của "极限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

极限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao nhất; cực độ; cực hạn; giới hạn; ranh giới

最高的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - de 耐心 nàixīn 已经 yǐjīng dào le 极限 jíxiàn

    - Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo de 载重 zàizhòng 达到 dádào le 极限 jíxiàn

    - Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极限

✪ 1. 达到/超过 + 极限

đạt được giới hạn/vượt qua giới hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极限

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo de 载重 zàizhòng 达到 dádào le 极限 jíxiàn

    - Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.

  • volume volume

    - de 耐心 nàixīn 已经 yǐjīng dào le 极限 jíxiàn

    - Sự kiên nhẫn của tôi đã đến giới hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 体验 tǐyàn le 极限运动 jíxiànyùndòng

    - Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm thể thao mạo hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao