Đọc nhanh: 无限公司 (vô hạn công ti). Ý nghĩa là: công ty vô hạn; hợp danh công ty, hội hợp danh.
无限公司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công ty vô hạn; hợp danh công ty
资本主义企业的一种组织形式,由两个以上的股东组成股东对公司债务负有无限清偿责任
✪ 2. hội hợp danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限公司
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 倒闭 的 公司 无人 接管
- Công ty phá sản không có ai tiếp quản.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
无›
限›