有限 yǒuxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hạn】

Đọc nhanh: 有限 (hữu hạn). Ý nghĩa là: có hạn; hữu hạn, không nhiều; không cao (số lượng, trình độ). Ví dụ : - 我们的时间有限。 Thời gian của chúng ta có hạn.. - 这是一家有限责任公司。 Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.. - 我的中文水平有限。 Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,

Ý Nghĩa của "有限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

有限 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có hạn; hữu hạn

有一定限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 时间 shíjiān 有限 yǒuxiàn

    - Thời gian của chúng ta có hạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.

✪ 2. không nhiều; không cao (số lượng, trình độ)

数量不多;程度不高

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 有限 yǒuxiàn

    - Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,

  • volume volume

    - de 物力 wùlì 非常 fēicháng 有限 yǒuxiàn

    - Nguồn lực của anh ấy rất ít.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有限

✪ 1. 有限 (+的) + Danh từ (能力/水平/数量...)

"有限" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen de 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Năng lực của chúng tôi có hạn.

  • volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • volume volume

    - HenryMoffet 避险 bìxiǎn 基金 jījīn 有限公司 yǒuxiàngōngsī

    - Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.

  • volume volume

    - de 物力 wùlì 非常 fēicháng 有限 yǒuxiàn

    - Nguồn lực của anh ấy rất ít.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • volume volume

    - de 能力 nénglì yǒu 局限 júxiàn

    - Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao