Đọc nhanh: 有限 (hữu hạn). Ý nghĩa là: có hạn; hữu hạn, không nhiều; không cao (số lượng, trình độ). Ví dụ : - 我们的时间有限。 Thời gian của chúng ta có hạn.. - 这是一家有限责任公司。 Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.. - 我的中文水平有限。 Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,
有限 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có hạn; hữu hạn
有一定限度
- 我们 的 时间 有限
- Thời gian của chúng ta có hạn.
- 这是 一家 有限责任 公司
- Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.
✪ 2. không nhiều; không cao (số lượng, trình độ)
数量不多;程度不高
- 我 的 中文 水平 有限
- Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,
- 他 的 物力 非常 有限
- Nguồn lực của anh ấy rất ít.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有限
✪ 1. 有限 (+的) + Danh từ (能力/水平/数量...)
"有限" vai trò định ngữ
- 我们 的 能力 有限
- Năng lực của chúng tôi có hạn.
- 他们 的 资源 有限
- Tài nguyên của họ có hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他 的 物力 非常 有限
- Nguồn lực của anh ấy rất ít.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 他 的 能力 有 局限
- Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
限›