Đọc nhanh: 无际 (vô tế). Ý nghĩa là: vô bờ; không ranh giới; vô hạn; vô biên; bát ngát; không bờ bến. Ví dụ : - 一望无际。 nhìn bát ngát mênh mông.. - 无边无际 mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
✪ 1. vô bờ; không ranh giới; vô hạn; vô biên; bát ngát; không bờ bến
没有边际
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无际
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 生活 是 一望无际 的 大海
- Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
际›