Đọc nhanh: 耍脾气 (sá bễ khí). Ý nghĩa là: Đùa. Ví dụ : - 今天和老板打交道的时候,小心点,别耍脾气。 Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
耍脾气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đùa
如:他动不动耍脾气,一点耐性没有。
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍脾气
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 我 的 女朋友 喜欢 耍脾气
- Bạn gái tôi thích nổi khùng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
耍›
脾›