Đọc nhanh: 无边平顶帽 (vô biên bình đỉnh mạo). Ý nghĩa là: mũ nồi (Mũ).
无边平顶帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ nồi (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无边平顶帽
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
平›
无›
边›
顶›