Đọc nhanh: 海浪 (hải lãng). Ý nghĩa là: sóng; sóng biển; cơn sóng. Ví dụ : - 小船在海浪中左右摇晃。 Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.. - 防波堤挡不住海浪的力量。 Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.. - 她听得到的只有海浪声。 Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
海浪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng; sóng biển; cơn sóng
海面上的波浪
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海浪
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 海浪 产生 了 很多 泡沫
- Sóng biển tạo ra rất nhiều bọt.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
海›