Đọc nhanh: 谓 (vị). Ý nghĩa là: nói; bảo, xưng hô; gọi là, vị ngữ. Ví dụ : - 他所谓的“新闻“,我早就知道了。 " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.. - 这个办法可谓是一举两得了。 Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.. - 他现在可谓成功名就。 Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
谓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói; bảo
说;用话来陈述意思
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xưng hô; gọi là
称呼; 叫做
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 何谓 真正 的 友谊
- Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
谓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị ngữ
语法中指谓语
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 我们 在 学习 谓语 的 用法
- Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谓
- 何谓 灵感
- cái gì gọi là linh cảm?
- 何谓 幸福
- cái gì gọi là hạnh phúc?
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 任务 不谓 不重
- nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề
- 何谓 真正 的 友谊
- Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谓›