wèi
volume volume

Từ hán việt: 【vị】

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: nói; bảo, xưng hô; gọi là, vị ngữ. Ví dụ : - 他所谓的新闻“,我早就知道了。 " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.. - 这个办法可谓是一举两得了。 Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.. - 他现在可谓成功名就。 Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói; bảo

说;用话来陈述意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xưng hô; gọi là

称呼; 叫做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 现在 xiànzài 谓之 wèizhī 版画 bǎnhuà

    - Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì

    - Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?

  • volume volume

    - 此之谓 cǐzhīwèi 形式 xíngshì 主意 zhǔyi

    - Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vị ngữ

语法中指谓语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 句子 jùzi de 谓语 wèiyǔ shì 动词 dòngcí

    - Vị ngữ của câu này là động từ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 学习 xuéxí 谓语 wèiyǔ de 用法 yòngfǎ

    - Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 主谓结构 zhǔwèijiégòu

    - Câu này là cấu trúc chủ vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 灵感 línggǎn

    - cái gì gọi là linh cảm?

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 幸福 xìngfú

    - cái gì gọi là hạnh phúc?

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 人造卫星 rénzàowèixīng

    - thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu shì de 朋友 péngyou 无所谓 wúsuǒwèi jiù 朋友 péngyou 还是 háishì xīn 朋友 péngyou

    - Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.

  • volume volume

    - 难道 nándào zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 成长 chéngzhǎng 成熟 chéngshú ma 摒弃 bìngqì 希望 xīwàng 安于 ānyú 现实 xiànshí

    - Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!

  • volume volume

    - 任务 rènwù 不谓 bùwèi 不重 bùzhòng

    - nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì

    - Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao