Đọc nhanh: 可谓 (khả vị). Ý nghĩa là: có thể nói; hầu như. Ví dụ : - 可谓是一举两得了。 Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.. - 他现在可谓成功名就。 Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.. - 她的厨艺可谓一流。 Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.
可谓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể nói; hầu như
可以说是;可以称为
- 可谓 是 一举两得 了
- Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 她 的 厨艺 可谓 一流
- Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.
- 这 本书 可谓 经典
- Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.
- 这次 旅行 可谓 完美
- Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可谓
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 她 的 厨艺 可谓 一流
- Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 可谓 是 一举两得 了
- Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.
- 这次 旅行 可谓 完美
- Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
谓›