可谓 kěwèi
volume volume

Từ hán việt: 【khả vị】

Đọc nhanh: 可谓 (khả vị). Ý nghĩa là: có thể nói; hầu như. Ví dụ : - 可谓是一举两得了。 Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.. - 他现在可谓成功名就。 Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.. - 她的厨艺可谓一流。 Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.

Ý Nghĩa của "可谓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

可谓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể nói; hầu như

可以说是;可以称为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可谓 kěwèi 一流 yìliú

    - Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 可谓 kěwèi 经典 jīngdiǎn

    - Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 可谓 kěwèi 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可谓

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可谓 kěwèi 一流 yìliú

    - Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.

  • volume volume

    - zhè 一段 yīduàn 对话 duìhuà 一个 yígè 吝啬 lìnsè rén 刻画 kèhuà 如见其人 rújiànqírén 可谓 kěwèi 传神 chuánshén 之笔 zhībǐ

    - đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.

  • volume volume

    - 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 可谓 kěwèi 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de xīn 理论 lǐlùn 似乎 sìhū 可能 kěnéng bèi 淡忘 dànwàng

    - Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao