Đọc nhanh: 不谓 (bất vị). Ý nghĩa là: không thể nói; khó thể nói (dùng trước những từ mang ý phủ định lúc đó có nghĩa là phải nói là), không ngờ; nào ngờ; chẳng ngờ. Ví dụ : - 任务不谓不重 nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề. - 时间不谓不长 thời gian phải nói là dài. - 离别以来,以为相见无日,不谓今又重逢。 từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
不谓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nói; khó thể nói (dùng trước những từ mang ý phủ định lúc đó có nghĩa là phải nói là)
不能说(用于表示否定的语词前面)
- 任务 不谓 不重
- nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề
- 时间 不谓 不长
- thời gian phải nói là dài
✪ 2. không ngờ; nào ngờ; chẳng ngờ
不料;没想到
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谓
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 那些 所谓 的 道理 不过 是 娓娓动听 的 空谈
- những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
谓›