没关系 méiguānxi
volume volume

Từ hán việt: 【một quan hệ】

Đọc nhanh: 没关系 (một quan hệ). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì, không có gì. Ví dụ : - 没关系我自己能做。 Không sao, tôi có thể làm được.

Ý Nghĩa của "没关系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

没关系 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì

不要紧;不用顾虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没关系 méiguānxì 自己 zìjǐ néng zuò

    - Không sao, tôi có thể làm được.

✪ 2. không có gì

不值得一提

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没关系

✪ 1. 没关系 + câu

Ví dụ:
  • volume

    - 没关系 méiguānxì 不怕 bùpà hēi 先回去 xiānhuíqu ba

    - Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.

  • volume

    - 没关系 méiguānxì 有钱 yǒuqián 不用 bùyòng gěi

    - Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.

✪ 2. Chủ ngữ + (也、到、都、真的)+ 没关系

Ví dụ:
  • volume

    - ràng ba yuǎn 一点 yìdiǎn 没关系 méiguānxì

    - Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.

  • volume

    - 明天 míngtiān 开会 kāihuì lái 不来 bùlái dōu 没关系 méiguānxì

    - Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.

✪ 3. 没 + 什么 + 关系

Ví dụ:
  • volume

    - 有事 yǒushì jiù 随时 suíshí gěi 打电话 dǎdiànhuà 真的 zhēnde 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.

✪ 4. A + 跟 + B + 没关系

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 生病 shēngbìng gēn 空气污染 kōngqìwūrǎn 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì gēn de 生活 shēnghuó 完全 wánquán 没关系 méiguānxì

    - Việc này chẳng liên quan gì đến cuộc sống của tôi.

✪ 5. 没 + 什么、任何、多大、那种 + 关系

Ví dụ:
  • volume

    - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • volume

    - 两个 liǎnggè rén 之间 zhījiān méi xiǎng de 那种 nàzhǒng 关系 guānxì

    - Vậy giữa hai người họ không có kiểu quan hệ như cậu nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没关系

  • volume volume

    - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • volume volume

    - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 开会 kāihuì lái 不来 bùlái dōu 没关系 méiguānxì

    - Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.

  • volume volume

    - 没关系 méiguānxì 有钱 yǒuqián 不用 bùyòng gěi

    - Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 血缘关系 xuèyuánguānxì 仍会 rénghuì 欣赏 xīnshǎng

    - Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.

  • volume volume

    - ràng ba yuǎn 一点 yìdiǎn 没关系 méiguānxì

    - Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao