Đọc nhanh: 没关系 (một quan hệ). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì, không có gì. Ví dụ : - 没关系,我自己能做。 Không sao, tôi có thể làm được.
没关系 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì
不要紧;不用顾虑
- 没关系 , 我 自己 能 做
- Không sao, tôi có thể làm được.
✪ 2. không có gì
不值得一提
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没关系
✪ 1. 没关系 + câu
- 没关系 , 我 不怕 黑 , 你 先回去 吧
- Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.
- 没关系 , 我 有钱 , 你 不用 给 我
- Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.
✪ 2. Chủ ngữ + (也、到、都、真的)+ 没关系
- 你 让 我 去 吧 , 远 一点 也 没关系
- Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.
- 明天 开会 , 你 来 不来 都 没关系
- Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.
✪ 3. 没 + 什么 + 关系
- 有事 就 随时 给 我 打电话 , 真的 没什么 关系
- Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.
✪ 4. A + 跟 + B + 没关系
- 我 这次 生病 跟 空气污染 没什么 关系
- Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.
- 这件 事 跟 我 的 生活 完全 没关系
- Việc này chẳng liên quan gì đến cuộc sống của tôi.
✪ 5. 没 + 什么、任何、多大、那种 + 关系
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 那 两个 人 之间 没 你 想 的 那种 关系
- Vậy giữa hai người họ không có kiểu quan hệ như cậu nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没关系
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 明天 开会 , 你 来 不来 都 没关系
- Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.
- 没关系 , 我 有钱 , 你 不用 给 我
- Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 你 让 我 去 吧 , 远 一点 也 没关系
- Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
没›
系›