Đọc nhanh: 无可非议 (vô khả phi nghị). Ý nghĩa là: không thể truy cập (thành ngữ), không có gì đáng trách về nó cả, ngã lẽ.
无可非议 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể truy cập (thành ngữ)
irreproachable (idiom)
✪ 2. không có gì đáng trách về nó cả
nothing blameworthy about it at all
✪ 3. ngã lẽ
分辨清楚地正确与错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可非议
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 无可 訾议
- không thể bới móc
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
无›
议›
非›